Điều trị viêm màng não mủ
Từ đồng nghĩa theo nghĩa rộng hơn Viêm màng não do vi khuẩn, viêm màng não mủ, viêm màng não lồi, viêm màng não mủ, viêm màng não mô cầu, kháng sinh Y khoa: Viêm màng não mủ Định nghĩa Thuật ngữ viêm màng não mủ (màng não mủ) mô tả tình trạng viêm mủ (-itis) của màng não (màng não), có thể do các mầm bệnh khác nhau gây ra. Viêm màng não mủ (viêm màng não mủ) thường do vi khuẩn gây ra. Nó được kèm theo… Điều trị viêm màng não mủ