Cường giáp
Từ đồng nghĩa theo nghĩa rộng nhất là Cường giáp, bệnh Graves, cường giáp sinh miễn dịch, bướu cổ thiếu iốt, bướu cổ, nốt nóng, hạch tự chủ trong tuyến giáp. Định nghĩa Cường giáp xảy ra khi tuyến giáp (Thyroidea) sản xuất một lượng hormone tuyến giáp (T3 và T4) tăng lên, dẫn đến tác động quá mức của hormone lên các cơ quan đích. Trong hầu hết các trường hợp, bệnh… Cường giáp