Ống dẫn trứng

Từ đồng nghĩa Tuba inheritrina, Salpinx Tiếng Anh: oviduct, tube Ống dẫn trứng thuộc cơ quan sinh dục nữ và được sắp xếp thành từng cặp. Một ống dẫn trứng dài trung bình khoảng 10 đến 15 cm. Nó có thể được hình dung như một ống kết nối buồng trứng với tử cung và do đó tạo ra tế bào trứng trưởng thành, có thể… Ống dẫn trứng

Bệnh tật | Ống dẫn trứng

Bệnh tật Có một số bệnh ảnh hưởng đến ống dẫn trứng. Không có gì lạ khi vi khuẩn từ âm đạo, cổ tử cung hoặc tử cung tăng lên gây viêm một hoặc cả hai ống dẫn trứng (viêm vòi trứng). Những người bị ảnh hưởng thường bị đau bụng, đôi khi có thể trở nên tồi tệ hơn khi quan hệ tình dục hoặc khi đi tiểu. Tùy thuộc vào mức độ nghiêm trọng của tình trạng viêm… Bệnh tật | Ống dẫn trứng

Nối ống dẫn trứng | Ống dẫn trứng

Sự kết dính của ống dẫn trứng Sự kết dính của ống dẫn trứng là nguyên nhân gây ra khoảng 20% ​​trường hợp vô sinh ở phụ nữ ở Đức. Trong hầu hết các trường hợp, dính ống dẫn trứng là do viêm nhiễm. Đầu mở phía trên của ống dẫn trứng, nơi cũng có các sợi ("tua" của ống dẫn trứng), thường bị kẹt. Đây thường là những bệnh nhiễm trùng tăng dần… Nối ống dẫn trứng | Ống dẫn trứng