Hàm lượng matairesinol - tính bằng µg - trên 100 g thực phẩm. | |
Các sản phẩm ngũ cốc | |
Bánh mì giòn | 46,2 |
Lúa mạch đen (bột nguyên cám) | 56,3 |
Cám yến mạch | 137,2 |
Cám lúa mạch đen | 147,8 |
Rau | |
tỏi | 12,9 |
Khoai lang | 40,6 |
Các loại đậu | |
Đậu tằm | 12,0 |
Đậu đen | 42,6 |
Hạt giống | |
hạt cây carum | 5,4 |
Hạt cây anh túc | 11,4 |
hạt mè | 576,4 |
Hạt lanh | 1249,2 |
Lưu ý: Thực phẩm trong đậm đặc biệt giàu matairesinol.