Phân loại khối u theo Wigand
Traineeship | Kích thước khối u |
A | Giới hạn trong ống thính giác bên trong và kích thước khối u (đường kính trung bình) từ 1-8 mm |
B | Mở rộng đến góc tiểu não và kích thước khối u 9-25 mm. |
C | Liên hệ với brainstem và kích thước khối u> 25 mm. |
Các lớp khối u theo Samii
Lớp khối u | Mô tả |
T1 | Khối u hoàn toàn trong ổ (trong ống tai xương) |
T2 | Phần khối u trong và ngoài ổ (bên trong và bên ngoài ống thính giác xương) |
t3a | Khối u lấp đầy bể chứa tiểu não (giữa tiểu não và thân não) |
t3b | Khối u đến thân não |
T4 | Khối u chèn ép thân não |
t4b | Khối u chèn ép thân não và choán chỗ tâm thất thứ tư (não thất) |