Cấu trúc và tính chất
Etyl nicotinat (C8H9KHÔNG2Mr = 151.2 g / mol) là ancol etylic ester of axit nicotinic.
Effects
Ethyl nicotinate là một chất kích thích tuần hoàn, da chất kích thích và chất làm ấm.
Chỉ định
Kết hợp:
- Khiếu nại thấp khớp, mô mềm thấp khớp.
- Các bệnh về đau, viêm, thoái hóa của hệ cơ xương, cơ, gân, dây chằng, khớp, cột sống hoặc đĩa đệm.
- Căng cơ, cử động đau, vùng thắt lưng, cứng cổ, đau thân kinh toạ.
Liều dùng
Cần rửa tay sạch sau khi sử dụng.
Chống chỉ định
Chống chỉ định dùng ethyl nicotinate ở người quá mẫn cảm, trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Không nên để nó tiếp xúc với màng nhầy, mắt, môi hở vết thương hoặc bị kích thích da. Không sử dụng trên diện tích lớn hoặc trong thời gian dài. Tham khảo nhãn thuốc để biết đầy đủ các biện pháp phòng ngừa.
Tương tác
Không kết hợp với các loại vải lót tương tự.
Tác dụng phụ
Da kích ứng và phản ứng quá mẫn.