Thiếu alpha-1-antitrypsin

Từ đồng nghĩa theo nghĩa rộng hơn trong tiếng Anh: thiếu alpha1-antitrypsin Hội chứng Laurell-Eriksson Thiếu chất ức chế alpha-1-protease Giới thiệu Thiếu alpha-1-antitrypsin, như tên gọi, là sự vắng mặt của protein alpha-1-antitrypsin, được sản xuất ở phổi và gan. Do đó nó là một rối loạn chuyển hóa. Bệnh này di truyền lặn trên autosomal. Nó xảy ra với tần suất từ ​​1: 1000 đến… Thiếu alpha-1-antitrypsin

Chẩn đoán | Thiếu alpha-1-antitrypsin

Chẩn đoán Chẩn đoán thiếu hụt alpha-1-antitrypsin dựa trên mẫu máu và các xét nghiệm trong phòng thí nghiệm. Máu của bệnh nhân được kiểm tra các thành phần riêng lẻ (ở đây đặc biệt là thành phần protein). Sự vắng mặt gần như hoàn toàn của các protein alpha-1 được phát hiện. Men gan tăng cao cũng có thể được phát hiện trong máu. Siêu âm cho thấy… Chẩn đoán | Thiếu alpha-1-antitrypsin

Dự phòng | Thiếu alpha-1-antitrypsin

Dự phòng Không có biện pháp dự phòng thực sự, vì bệnh di truyền. Những người bị ảnh hưởng không nên hút thuốc, vì nó gây khó khăn hơn và thậm chí gây căng thẳng hơn cho phổi. Cũng nên tránh uống rượu vì gây căng thẳng cho gan. Thiếu alpha-1-antitrypsin có di truyền không? Thiếu alpha-1-antitrypsin là do di truyền. Trình tự gen tương ứng của… Dự phòng | Thiếu alpha-1-antitrypsin