Bạc hà
Từ đồng nghĩa theo nghĩa rộng hơn Từ đồng nghĩa với rau: bạc hà thuộc họ labiate (Lamiaceae), giống như tía tô đất hay cây xô thơm. Nó còn được gọi là rau má, cỏ đuôi mèo, người nổi tiếng hoặc người nếm thử, cũng như bạc hà vườn hoặc bạc hà tiếng Anh. Tên Latinh: Mentha piperitae Tóm tắt Khả năng chữa bệnh của bạc hà đã được nhiều thầy thuốc mô tả trong thời cổ đại. … Bạc hà